Tham khảo Unorthodox Jukebox

  1. “Bruno Mars’ Unorthodox Jukebox Refuse to Pick a Lane”. Spectra. Siena Heights University. Ngày 6 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2014. 
  2. “Unorthodox Jukebox Music Review”. Common Sense Media. Common Sense Media LCC. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2014. 
  3. 1 2 “2013 Year End Albums Chart”. ARIA. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. 
  4. Keith Caulfield (ngày 3 tháng 1 năm 2014). “Justin Timberlake's '20/20' 2013's Best-Selling Album, 'Blurred Lines' Top Song”. The Hollywood Reporter (Prometheus Global Media). 
  5. 1 2 Unorthodox Jukebox (CD liner). Bruno Mars. Atlantic Records. 533064-2. 
  6. Retailing Today Staff (ngày 5 tháng 12 năm 2012). “Bruno Mars exclusive edition of "Unorthodox Jukebox" right on Target”. Retailing Today. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014. 
  7. “Ranking Semanal Pop” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Argentine Chamber of Phonograms and Videograms Producers. Ngày 9 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Note: Reader must define search parameters as "Ranking Semanal Pop" and "09/12/2012".
  8. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 “Bruno Mars – Unorthodox” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  9. “Bruno Mars Album & Song Chart History – Canadian Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2012. 
  10. “TOP50 Prodejní: MARS BRUNO – Unorthodox Jukebox” (bằng tiếng Séc). IFPI Czech Republic. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  11. “Top 40 album- és válogatáslemez-lista – 2014. 1. hét” (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  12. “Chart Track”. GfK. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2012. 
  13. “Artisti – Classifica settimanale dal 31/12/2012 al 06/01/2013” (bằng tiếng Ý). Federation of the Italian Music Industry. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. “ja:アンオーソドックス・ジュークボックス - ブルーノ・マーズ” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  15. “Puesto #1 del #Top100MX del...” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Twitter. Ngày 28 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  16. “Oficjalna lista sprzedaży”. OLiS. Ngày 24 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2012. 
  17. “South African Top 20 Albums Chart”. RSG (Recording Industry of South Africa). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2013. 
  18. 1 2 “ko:=가온차트와 함께하세요 - 앨범 순위집계: 2012.12.09~2012.12.15” [Gaon Album Chart] (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  19. “Bruno Mars – Unorthodox” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  20. “G-Music 風雲榜 (外語榜) - 第49週計算時間: 2012/12/14 - 2012/12/20”. Billboard (bằng tiếng Trung Quốc). G-Music. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  21. “G-Music 風雲榜 (西洋榜) - 第49週計算時間: 2012/12/14 - 2012/12/20”. Billboard (bằng tiếng Trung Quốc). G-Music. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  22. Kreisler, Lauren (ngày 16 tháng 12 năm 2012). “Bruno Mars’ Unorthodox Jukebox becomes fastest selling solo album of 2012”. Official Charts Company. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2012. 
  23. Caulfield, Keith (ngày 6 tháng 3 năm 2013). “Bruno Mars Scores First No. 1 Album On Billboard 200, Atoms For Peace at No. 2”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2013. 
  24. “Top 100 - lista miesięczna”. ZPAV (bằng tiếng Ba Lan). zpav.pl. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  25. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Albums 2012”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2013. 
  26. http://www.hitlisterne.dk/yearlist2012.asp?list=Album%20100
  27. http://gaonchart.co.kr/digital_chart/album.php?nationGbn=E&current_year=2012&chart_Time=year&current_quarter=3
  28. “Best selling albums of Hungary in 2012”. Mahasz. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012. 
  29. “The Official Top 40 Biggest Selling Albums Of 2012 revealed!”. Officialcharts.com. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2014. 
  30. “El álbum más vendido durante 2013 en Argentina: "Violetta – Hoy somos más"” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Argentine Chamber of Phonograms and Videograms Producers. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  31. Steffen Hung. “Austria Top 40 - Hitparade Österreich”. austriancharts.at. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2014. 
  32. “Ultratop Belgian Charts”. ultratop.be. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014. 
  33. “Ultratop Belgian Charts”. ultratop.be. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014. 
  34. “Canadian Album”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2013. 
  35. “Album-Top 100 2013”. Hitlisten.NU. IFPI Denmark. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014. 
  36. “Jaaroverzitchten - Album 2013” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  37. garyd77 (ngày 4 tháng 1 năm 2014). “The 2013 French Albums Chart”. French Music charts. frenchmusiccharts.wordpress.com. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014. 
  38. “Top 100 Album-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  39. “Összesített album- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján – 2013” (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  40. “>> IRMA << Irish Charts - Best of 2012 >>”. Irma.ie. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014. 
  41. “Billboard Japan Top Albums Sales Year End”. Truy cập 18 tháng 8 năm 2015. 
  42. “Los Más Vendidos 2013” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas (AMPROFON). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  43. “Lorde topped by Sol3 Mio in album charts”. New Zelaand Herald. Ngày 25 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013. 
  44. “Gaon Internetinal Albums Chart - Year-End Charts 2013”. Gaon. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2014. 
  45. “Top 50 Albumes Anual 2013”. Promuiscae.es. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2014. 
  46. “Swiss Year-End Charts 2013”. swisscharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2013. 
  47. “The Official Top 40 Biggest Selling Artist Albums Of 2013”. Officialcharts.com. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014. 
  48. “Billboard 200 Albums Year-End 2013”. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2013. 
  49. “End of Year Charts – ARIA Top 100 Albums 2014”. ARIA Charts. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015. 
  50. “Los Más Vendidos 2014” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas (AMPROFON). Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  51. “Top Selling Albums of 2014”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2015. 
  52. “ARIA Australian Top 50 Albums Chart - 25/11/2013”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2013. 
  53. “Austrian album certifications – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.  Nhập Bruno Mars vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Unorthodox Jukebox vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  54. “Ultratop − Goud en Platina – 2014”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. 
  55. “Brasil album certifications – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos
  56. “Canada album certifications – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox”. Music Canada
  57. “Certificeringer” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Danmark. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  58. “France album certifications – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique
  59. “Gold-/Platin-Datenbank (Bruno Mars; 'Unortyhodox Jukebox')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie
  60. “Adatbázis – Arany- és platinalemezek – 2013” (bằng tiếng Hungary). Mahasz
  61. “Ireland album certifications – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox”. Irish Recorded Music Association
  62. “Italy album certifications – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn "2013" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Unorthodox Jukebox" vào ô "Filtra". Chọn "Album e Compilation" dưới phần "Sezione".
  63. “Japan album certifications – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản.  Chọn 2013年02月 trong menu thả xuống
  64. “Recording Industry Association of Japan - 10/12/2013”. RIAJ. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2013. 
  65. “Certificaciones – Bruno Mars” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas
  66. “NZ Top 40 Albums Chart - 24 February, 2014”. Recording Industry Association of New Zealand. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2015. 
  67. MYX Philippines. “BRUNO MARS's "Treasure" For Kids Affected By Typhoon Yolanda”. MYX. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2014. 
  68. “Spanish Charts, search for 4th week 2014” (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  69. “Guld- och Platinacertifikat − År 2013” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển.  Nhập Bruno Mars vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn Unorthodox Jukebox
  70. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Bruno Mars; 'Unorthodox Jukebox')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. 
  71. “Britain album certifications – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.  Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Unorthodox Jukebox vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  72. “American album certifications – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  73. Andres Tardio (ngày 12 tháng 2 năm 2013). “Hip Hop Album Sales”. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2013. 
  74. “IFPI Platinum Europe Awards – 2013”. Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Unorthodox Jukebox http://adminlic.capif.org.ar/sis_resultados_rankin... http://www.capif.org.ar/noticia.aspx?id=26 http://austriancharts.at/year.asp?id=2013&cat=a http://aria.com.au/aria-charts-end-of-year-charts-... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://ariacharts.com.au/chart/albums http://www.ariacharts.com.au/news/44186/aria-annou... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2013&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2013&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2014